🔍
Search:
MỘT CÁCH ẤM ÁP
🌟
MỘT CÁCH ẤM ÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
뜨겁지 않을 정도로 온도가 적당히 높게.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không nóng.
-
Phó từ
-
1
뜨겁지 않을 정도로 온도가 적당히 높게.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không nóng.
-
Phó từ
-
1
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH THÂN TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
-
Phó từ
-
1
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí…đầy ấm áp và thoải mái.
-
Phó từ
-
1
두꺼운 물건이나 자리가 보드랍고 따뜻하게.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Đồ vật hay chỗ dày mềm và ấm.
-
2
느낌이나 분위기가 보드랍고 따뜻하여 편안하게.
2
MỘT CÁCH NÔNG ẤM, MỘT CÁCH ẤM CÚNG, MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Cảm giác hay bầu không khí thoải mái, ấm áp và êm dịu.
-
3
날씨가 바람이 없고 따뜻하게.
3
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Thời tiết ấm và không có gió.
-
Phó từ
-
1
꽤 두꺼운 물건이나 자리가 부드럽고 따뜻하게.
1
MỘT CÁCH ÊM ÁI VÀ ẤM ÁP, MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Chỗ hay đồ vật khá dày mềm và ấm.
-
2
느낌이나 분위기가 부드럽고 따뜻하여 편안하게.
2
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH DỊU DÀNG VÀ NỒNG ẤM, MỘT CÁCH NỒNG HẬU:
Cảm giác hay không khí êm ái, ấm áp và bình an.
-
3
날씨가 바람이 없고 꽤 따뜻하게.
3
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Thời tiết không có gió và khá ấm.
🌟
MỘT CÁCH ẤM ÁP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
따뜻하고 부드럽게 감싸 안기듯 편안하고 조용한 느낌이 있다.
1.
ẤM ÁP, ÊM ÁI:
Có cảm giác bình yên và tĩnh lặng như được ôm vào một cách ấm áp và êm ái.
-
2.
따뜻하고 포근한 느낌이 있다.
2.
NỒNG NÀN:
Có cảm giác ấm áp và nồng ấm.